DANH MỤC SẢN PHẨM
Thông tin
- Củi trấu dạng thanh có nhiều ưu điểm
- Biến rơm rạ thành 'vàng đen'
- Các công nghệ chuyển đổi năng lượng sinh khối - Phần 1
- Các công nghệ chuyển đổi năng lượng sinh khối - Phần 2
- Công nghệ biến vỏ trấu thành… gỗ
- GIỚI THIỆU VỀ THAN ĐÁ
- LÒ HƠI TẦNG SÔI
- Năng lượng sinh khối (Biomass Energy)
- Sản xuất Trấu Nghiền
- Thông tin chung
- Thông tin công ty
- Trấu - Lò hơi đốt trấu
- TRẤU ĐỐT LÒ HƠI
- Vỏ trấu thay than đá: Doanh nghiệp 'cất két' tiền tỷ
- VỎ TRẤU VÀ CÔNG DỤNG CỦA VỎ TRẤU
- Ảnh hưởng của tro trấu đến cường độ, tính chống thấm của bê tông thủy công
- Bếp gas từ nguồn chất đốt sinh khối
- Biến chất thải sinh khối thành điện: Lợi đôi đường
- Công dụng đa dạng của Vỏ Trấu
- Liên hệ
Củi trấu thanh
Thông số kỹ thuật :
Material/Thành Phần |
: Rice husk 100%/100% vỏ trấu |
|
Diameter/Đường kính |
: 60 - 90 mm |
|
Length/Độ dài |
: 20 - 100 cm |
|
Total moisture/Độ ẩm toàn phần |
: 3 - 12% (m/m) |
|
Ash content/Hàm lượng tro |
: 8 - 13% (m/m) |
|
Volatile mastter content/Hàm lượng chất bốc |
: 64% (m/m) |
|
Sulfur content/Hàm lượng lưu huỳnh |
: <0,13% (m/m) |
|
Fixed carbon content/Hàm lượng cacbon cố định |
: 16,04% (MJ /Kg) |
|
Gross calorific value on air dried basic/ |
: 3.800 - 4.200 Kcal/Kg |